Trạm Y tế Phường 8 Quận Gò Vấp

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: Số 1000 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 05086/SYT-GPHĐ

Ngày cấp: 18/12/2015

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Lê Hồng Phong

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
24/24

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Trạm y tế phường xã
  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt

Nhân Sự

  • Họ tên: Võ Thị Thu Hoa

    Số chứng chỉ: 0026807/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Viết Phương

    Số chứng chỉ: 0027083/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Hoàng Văn Hải

    Số chứng chỉ: 0027249/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 30/11/2016

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thế Thịnh

    Số chứng chỉ: 0028019/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

    Ngày bắt đầu: 30/11/2016

    Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 23:59; T3: 00:00 -> 23:59; T4: 00:00 -> 23:59; T5: 00:00 -> 23:59; T6: 00:00 -> 23:59; T7: 00:00 -> 23:59; CN: 00:00 -> 23:59

  • Họ tên: Phạm Thị Thu Hường

    Số chứng chỉ: 0030516/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Tạ Kiều Trang

    Số chứng chỉ: 0032175/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đào Tuyết Nhung

    Số chứng chỉ: 005387/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.

    Ngày bắt đầu: 30/11/2016

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đỗ Hoàng Bảo Trâm

    Số chứng chỉ: 0028476/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 30/11/2016

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Lê Hồng Phong

    Số chứng chỉ: 003078/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 18/12/2015

    Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 23:59; T3: 00:00 -> 23:59; T4: 00:00 -> 23:59; T5: 00:00 -> 23:59; T6: 00:00 -> 23:59; T7: 00:00 -> 23:59; CN: 00:00 -> 23:59

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Ka Phi Hồng Đa Krông

    Số chứng chỉ: 000330/HCM-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Khám, phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Thổi ngạt-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)-
Thở oxy gọng kính-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp-
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang-
Thông bàng quang-
Thông tiểu-
Hồi sức chống sốc-
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa-
Đặt ống thông dạ dày-
Rửa dạ dày cấp cứu-
Thụt tháo-
Đặt ống thông hậu môn-
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ-
Đặt sonde hậu môn-
Thụt tháo phân-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Vận chuyển người bệnh cấp cứu-
Tắm tẩy độc cho người bệnh-
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Băng bó vết thương-
Cầm máu (vết thương chảy máu)-
Vận chuyển người bệnh an toàn-
Định nhóm máu tại giường-
Tiêm truyền thuốc-
Làm test phục hồi máu mao mạch-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ-
Ép tim ngoài lồng ngực-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc-
Test nội bì-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Vận động trị liệu hô hấp-
Hút đờm hầu họng-
Đặt ống thông dạ dày-
Đặt ống thông hậu môn-
Rửa dạ dày cấp cứu-
Siêu âm ổ bụng-
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân-
Thụt thuốc qua đường hậu môn-
Thụt tháo phân-
Thụt tháo phân-
Đặt sonde hậu môn-
Điện tim thường-
Tiêm trong da-
Tiêm dưới da-
Tiêm bắp thịt-
Tiêm tĩnh mạch-
Truyền tĩnh mạch-
Liệu pháp lao động-
Cấp cứu người bệnh tự sát-
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần-
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu-
Liệu pháp tâm lý nhóm-
Liệu pháp tâm lý gia đình-
Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình-
Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)-
Liệu pháp thể dục, thể thao-
Liệu pháp tái thích ứng xã hội-
Liệu pháp lao động-
Xử trí trạng thái kích động-
Cấp cứu tự sát-
Xử trí hạ huyết áp tư thế-
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần-
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường-
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường-
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin-
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân-
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện-
Cứu điều trị đau lưng thể hàn-
Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn-
Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn-
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn-
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn-
Cứu điều trị liệt thể hàn-
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn-
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn-