Trạm Y tế Phường 8 Quận Tân Bình
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 42 Đông Hồ, Phường 8, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05159/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 21/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thị Tuyết Trinh
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Hiền Sinh Phước
Số chứng chỉ: 0030957/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/01/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Thị Thanh Trinh
Số chứng chỉ: 0031597/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 15/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lâm Thị Hồng Đào
Số chứng chỉ: 0031849/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Tuyết Trinh
Số chứng chỉ: 006377/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 21/12/2015
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Bòng
Số chứng chỉ: 0031645/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/10/2006
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp | - |
Siêu âm với đầu dò thực quản cấp cứu | - |
Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu | - |
Theo dõi ETCO2 liên tục tại giường | - |
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu | - |
Thổi ngạt | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Thông tiểu | - |
Hồi sức chống sốc | - |
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | - |
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường | - |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Rửa dạ dày cấp cứu | - |
Thụt tháo | - |
Thụt giữ | - |
Đặt ống thông hậu môn | - |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | - |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | - |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) | - |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | - |
Đặt sonde hậu môn | - |
Thụt tháo phân | - |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên | - |
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Xoa bóp phòng chống loét | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Băng bó vết thương | - |
Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
Vận chuyển người bệnh an toàn | - |
Tiêm truyền thuốc | - |
Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp | - |
Ép tim ngoài lồng ngực | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màng huỳnh quang tăng sáng | - |
Xét nghiệm Mucin test | - |
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | - |
Test nội bì | - |
Test áp (Patch test) với các loại thuốc | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
Kỹ thuật ho có điều khiển | - |
Kỹ thuật tập thở cơ hoành | - |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Thay canuyn mở khí quản | - |
Vận động trị liệu hô hấp | - |
Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | - |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Đặt ống thông hậu môn | - |
Rửa dạ dày cấp cứu | - |
Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | - |
Thụt tháo phân | - |
Thụt tháo phân | - |
Đặt sonde hậu môn | - |
Điện tim thường | - |
Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim | - |
Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR) | - |
Hút huyết khối trong động mạch vành | - |
Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu | - |
Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản | - |
Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder) | - |