Trạm Y tế Phường 9 Quận 3
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 14/40C Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05398/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 30/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đặng Thị Quốc Khánh
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| 24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Trần Văn Vinh
Số chứng chỉ: 000540/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/01/2018
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Hương Hiếu
Số chứng chỉ: 0031662/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 29/07/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đặng Thị Quốc Khánh
Số chứng chỉ: 0033624/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế cấp xã.
Ngày bắt đầu: 30/12/2015
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 23:59; T3: 00:00 -> 23:59; T4: 00:00 -> 23:59; T5: 00:00 -> 23:59; T6: 00:00 -> 23:59; T7: 00:00 -> 23:59; CN: 00:00 -> 23:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Thị Bảo Yến
Số chứng chỉ: 052818/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 06/10/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 13:00; T6: 7:30 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
|
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) |
|
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) |
|
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em |
|
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
|
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
|
| Thổi ngạt |
|
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
|
| Thở oxy gọng kính |
|
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
|
| Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa |
|
| Đặt ống thông dạ dày |
|
| Thụt tháo |
|
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
|
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
|
| Xoa bóp phòng chống loét |
|
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn |
|
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
|
| Băng bó vết thương |
|
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
|
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
|
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
|
| Băng bó vết thương |
|
| Cầm máu (vết thương chảy máu) |
|
| Làm test phục hồi máu mao mạch |
|
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
|
| Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ |
|
| Ép tim ngoài lồng ngực |
|
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
| Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương |
|
| Khí dung thuốc giãn phế quản |
|
| Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) |
|
| Hút đờm hầu họng |
|
| Đặt ống thông dạ dày |
|
| Thụt tháo phân |
|
| Điện tim thường |
|
| Tiêm trong da |
|
| Tiêm dưới da |
|
| Tiêm bắp thịt |
|
| Tiêm tĩnh mạch |
|
| Truyền tĩnh mạch |
|
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
|
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường |
|
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin |
|
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân |
|
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện |
|
| Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | |
| Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | |
| Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | |
| Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | |
| Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | |
| Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | |
| Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | |
| Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | |
| Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | |
| Cứu điều trị đau lưng thể hàn | |
| Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | |
| Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | |
| Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | |
| Điện châm điều trị huyết áp thấp | |
| Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | |
| Điện châm điều trị hội chứng stress | |
| Điện châm điều trị cảm mạo | |
| Điện châm điều trị liệt chi trên | |
| Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | |
| Điện châm điều trị ù tai | |
| Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | |
| Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | |
| Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | |
| Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản |
|
| Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
|
| Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm |
|
| Chích rạch áp xe nhỏ |
|
| Chích hạch viêm mủ |
|
| Thay băng, cắt chỉ |
|
| Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
| Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt |
|
| Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng |
|
| Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. |
|
| Đo thị lực |
|
| Chích nhọt ống tai ngoài |
|
| Chọc hút dịch vành tai |
|
| Nghiệm pháp dây thắt |
|
| Điện tim thường |
|