Trạm Y tế Phường 9 Quận Phú Nhuận
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 475 Nguyễn Kiệm, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05078/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 18/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thị Cúc
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thị Cúc
Số chứng chỉ: 0029607/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 18/12/2015
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 23:59; T3: 00:00 -> 23:59; T4: 00:00 -> 23:59; T5: 00:00 -> 23:59; T6: 00:00 -> 23:59; T7: 00:00 -> 23:59; CN: 00:00 -> 23:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Thị Hường
Số chứng chỉ: 0029547/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 15/06/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 11:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Mai Quốc Thái
Số chứng chỉ: 0030699/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Huỳnh Đoàn Ngọc Mai
Số chứng chỉ: 035273/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 04/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Họ tên: Nguyễn Thị Long
Số chứng chỉ: 014642/NA-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 28/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Họ tên: Phùng Thị Ngoan
Số chứng chỉ: 000355/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 04/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Họ tên: Bùi Văn Biện
Số chứng chỉ: 004058/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 04/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Thổi ngạt | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
Thở oxy gọng kính | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Thông bàng quang | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Thụt tháo | - |
Đặt ống thông hậu môn | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Băng bó vết thương | - |
Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
Vận chuyển người bệnh an toàn | - |
Tiêm truyền thuốc | - |
Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
Ép tim ngoài lồng ngực | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Đặt ống thông hậu môn | - |
Thụt tháo phân | - |
Thụt tháo phân | - |
Điện tim thường | - |
Tiêm trong da | - |
Tiêm dưới da | - |
Tiêm bắp thịt | - |
Tiêm tĩnh mạch | - |
Truyền tĩnh mạch | - |
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | - |
Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình | - |
Liệu pháp thể dục, thể thao | - |
Liệu pháp tái thích ứng xã hội | - |
Liệu pháp lao động | - |
Xử trí hạ huyết áp tư thế | - |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | - |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | - |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | - |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | - |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | - |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn | - |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | - |
Điện châm điều trị cảm mạo | - |
Điện châm điều trị liệt chi trên | - |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang | - |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | - |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | - |
Cứu | - |
Luyện tập dưỡng sinh | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | - |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | - |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ | - |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | - |
Chích rạch áp xe nhỏ | - |
Đặt ống thông bàng quang | - |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | - |