Trạm Y tế Phường An Lạc A Quận Bình Tân
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 9-11 Lô I Nguyễn Thức Đường, Khu phố 3, Phường An Lạc A , Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05250/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 17/05/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: PHẠM TRẦN VĂN HỘI
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Văn Minh
Số chứng chỉ: 002971/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/01/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Cẩm Loan
Số chứng chỉ: 0032353/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/04/2019
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Võ Thị Êm
Số chứng chỉ: 0032964/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/04/2019
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Thị Mỹ Liên
Số chứng chỉ: 0032974/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 18/04/2013
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Thị Phương Linh
Số chứng chỉ: 0032976/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 01/01/2014
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đo thị lực | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Thổi ngạt | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | - |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi | - |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Tiêm truyền thuốc | - |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Ép tim ngoài lồng ngực | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Siêu âm ổ bụng | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm trong da | - |
| Tiêm dưới da | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Tiêm tĩnh mạch | - |
| Truyền tĩnh mạch | - |
| Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | - |
| Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần | - |
| Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình | - |
| Liệu pháp lao động | - |
| Xử trí trạng thái kích động | - |
| Cấp cứu tự sát | - |
| Xử trí hạ huyết áp tư thế | - |
| Xử trí dị ứng thuốc hướng thần | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
| Thay băng, cắt chỉ vết mổ | - |
| Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | - |
| Chích rạch áp xe nhỏ | - |
| Chích hạch viêm mủ | - |
| Thay băng, cắt chỉ | - |
| Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | - |
| Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông | - |
| Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng | - |
| Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt | - |
| Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng | - |
| Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng | - |
| Sơ cấp cứu bỏng acid | - |
| Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện | - |
| Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng | - |
| Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. | - |
| Đặt và tháo dụng cụ tử cung | - |
| Khám phụ khoa | - |
| Làm thuốc âm đạo | - |
| Khám thai | - |
| Cắt chỉ khâu da | - |
| Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | - |
| Lấy dị vật kết mạc | - |
| Khám mắt | - |
| Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | - |
| Thay băng vô khuẩn | - |
| Tra thuốc nhỏ mắt | - |
| Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | - |
| Cắt chỉ sau phẫu thuật | - |
| Thay băng vết mổ | - |
| Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | - |
| Khí dung mũi họng | - |
| Đo thị lực | - |
| Nghiệm pháp dây thắt | - |
| Điện tim thường | - |
| Nghiệm pháp dây thắt | - |