Trạm Y tế Phường An Phú Đông Quận 12
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 44 Vườn Lài, KP1, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05104/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 18/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Võ Thị Ngọc Hạnh
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| 24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Đặng Thị Tám
Số chứng chỉ: 0016471/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 10/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Nhựt Hoàng Oanh
Số chứng chỉ: 0016516/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 10/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Hồng Châu
Số chứng chỉ: 0027398/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 10/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Họ tên: Nguyễn Ngọc Thơ
Số chứng chỉ: 0032215/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 10/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Bích
Số chứng chỉ: 042835/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 16/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Thổi ngạt | - |
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Mở màng giáp nhẫn cấp cứu | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
| Thông bàng quang | - |
| Thông tiểu | - |
| Hồi sức chống sốc | - |
| Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Rửa dạ dày cấp cứu | - |
| Thụt tháo | - |
| Thụt giữ | - |
| Đặt ống thông hậu môn | - |
| Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | - |
| Đặt sonde hậu môn | - |
| Thụt tháo phân | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay | - |
| Đo lượng nước tiểu 24 giờ | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
| Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
| Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | - |
| Tắm tẩy độc cho người bệnh | - |
| Xoa bóp phòng chống loét | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Vận chuyển người bệnh cấp cứu | - |
| Vệ sinh răng miệng đặc biệt | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Vận chuyển người bệnh an toàn | - |
| Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê | - |
| Tiêm truyền thuốc | - |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | - |
| Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
| Ép tim ngoài lồng ngực | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | - |
| Test nội bì | - |
| Test áp (Patch test) với các loại thuốc | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
| Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Thay canuyn mở khí quản | - |
| Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Đặt ống thông hậu môn | - |
| Rửa dạ dày cấp cứu | - |
| Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
| Thụt tháo phân | - |
| Đặt sonde hậu môn | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm trong da | - |
| Tiêm dưới da | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Tiêm tĩnh mạch | - |
| Truyền tĩnh mạch | - |
| Cấp cứu người bệnh tự sát | - |
| Xử trí dị ứng thuốc hướng thần | - |
| Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
| Cứu điều trị đau lưng thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | - |
| Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | - |
| Cứu điều trị liệt thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn | - |
| Cứu điều trị bại não thể hàn | - |
| Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | - |