Trạm Y tế Phường Bình Hưng Hòa A Quận Bình Tân
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 621 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Bình Hưng Hòa A , Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05357/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 28/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thanh Khoa
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Tạ Thị Tin
Số chứng chỉ: 0031024/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 01/10/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Tuấn Thanh
Số chứng chỉ: 0032211/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/03/2013
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 0:00 -> 23:59; CN: 0:00 -> 23:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Ngọc Tuyến
Số chứng chỉ: 0033533/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/06/2013
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Ngọc Hà
Số chứng chỉ: 0033537/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/04/2013
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Bùi Nguyễn Kim Hoàng
Số chứng chỉ: 040550/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/04/2019
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: PHẠM NGỌC LAN
Số chứng chỉ: 6453/HCM-CCHND
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/11/2012
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Họ tên: Trần Thị Thanh Thủy
Số chứng chỉ: 3799/TNI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế cấp xã.
Ngày bắt đầu: 21/03/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Thổi ngạt | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
Thở oxy gọng kính | - |
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | - |
Thở oxy qua mặt nạ có túi | - |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Thông bàng quang | - |
Thông tiểu | - |
Hồi sức chống sốc | - |
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | - |
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường | - |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Rửa dạ dày cấp cứu | - |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | - |
Thụt tháo | - |
Đặt ống thông hậu môn | - |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | - |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | - |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) | - |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | - |
Đặt sonde hậu môn | - |
Thụt tháo phân | - |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên | - |
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | - |
Gội đầu cho người bệnh tại giường | - |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | - |
Tắm cho người bệnh tại giường | - |
Tắm tẩy độc cho người bệnh | - |
Xoa bóp phòng chống loét | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu | - |
Tắm cho người bệnh tại giường | - |
Tắm tẩy độc cho người bệnh | - |
Gội đầu cho người bệnh tại giường | - |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | - |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt | - |
Xoa bóp phòng chống loét | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Băng bó vết thương | - |
Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
Vận chuyển người bệnh an toàn | - |
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê | - |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
Tiêm truyền thuốc | - |
Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
Ép tim ngoài lồng ngực | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Test lẩy da với các dị nguyên | - |
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | - |
Test nội bì | - |
Test áp (Patch test) với các loại thuốc | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
Kỹ thuật ho có điều khiển | - |
Kỹ thuật tập thở cơ hoành | - |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Thay canuyn mở khí quản | - |
Vận động trị liệu hô hấp | - |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Đặt ống thông hậu môn | - |
Rửa dạ dày cấp cứu | - |
Siêu âm ổ bụng | - |
Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | - |
Thụt tháo phân | - |
Thụt tháo phân | - |