Trạm Y tế Phường Hòa Thạnh Quận Tân Phú
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 70/1B Huỳnh Thiện LộcPhường Hòa Thạnh Quận Tân Phú TP. Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05190/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 19/07/2018
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Nguyệt Minh Trí
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Lê Văn Nhâm
Số chứng chỉ: 001142/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Duyến
Số chứng chỉ: 0018765/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 03/02/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hồ Thị Thanh Thúy
Số chứng chỉ: 0033118/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 01/07/2017
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Thị Hồng
Số chứng chỉ: 010943/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/08/2018
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Nguyệt Minh Trí
Số chứng chỉ: 046631/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 19/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 6:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Họ tên: Phạm Vân Thảo
Số chứng chỉ: 055077/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp (chỉ được thực hiện thủ thuật chuyên khoa khi được Sở Y tế thẩm định cho phép).
Ngày bắt đầu: 15/01/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Họ tên: Ngô Thuỳ Ngọc Diệp
Số chứng chỉ: 000825/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng.
Ngày bắt đầu: 12/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 11:30 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Đặt ống nội khí quản | - |
| Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | - |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
| Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
| Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | - |
| Xoa bóp phòng chống loét | - |
| Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
| Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | - |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | - |
| Đặt sonde bàng quang | - |
| Rửa dạ dày cấp cứu | - |
| Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm dưới da | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Tiêm tĩnh mạch | - |
| Truyền tĩnh mạch | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
| Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | - |
| Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | - |
| Cứu điều trị nấc thể hàn | - |
| Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | - |
| Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | - |
| Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | - |
| Cứu điều trị di tinh thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt dương thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | - |
| Cứu điều trị bí đái thể hàn | - |
| Cứu điều trị sa tử cung thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | - |
| Cứu điều trị đái dầm thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau lưng thể hàn | - |
| Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | - |
| Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | - |
| Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | - |
| Điện châm điều trị huyết áp thấp | - |
| Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | - |
| Điện châm điều trị hội chứng stress | - |
| Điện châm điều trị cảm mạo | - |
| Điện châm điều trị viêm amidan | - |
| Điện châm điều trị viêm bàng quang | - |
| Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | - |
| Điện châm điều trị bí đái cơ năng | - |
| Điện châm điều trị sa tử cung | - |
| Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | - |
| Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | - |
| Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | - |
| Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | - |
| Điện châm điều trị khàn tiếng | - |
| Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | - |
| Điện châm điều trị liệt chi trên | - |
| Điện châm điều trị chắp lẹo | - |
| Điện châm điều trị đau hố mắt | - |
| Điện châm điều trị viêm kết mạc | - |
| Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | - |
| Điện châm điều trị lác cơ năng | - |