Trạm Y tế Phường Linh Trung Quận Thủ Đức
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 1262 Kha Vạn Cân, Khu phố 2, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức (Quận Thủ Đức), TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05391/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 15/08/2023
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đỗ Thị Kim Dung
Tình trạng hoạt động: Thu hồi
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Huỳnh Ngọc Anh
Số chứng chỉ: 0030017/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 17/12/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hồ Thị Tuyết Huê
Số chứng chỉ: 0030037/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 17/12/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đỗ Thị Xuân
Số chứng chỉ: 0030094/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 17/12/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trương Nguyễn Đoan Hạnh
Số chứng chỉ: 006234/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 02/01/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:59; T3: 7:30 -> 16:59; T4: 7:30 -> 16:59; T5: 7:30 -> 16:59; T6: 7:30 -> 16:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: ĐOÀN THỊ KIM OANH
Số chứng chỉ: 045739/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 02/01/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Thổi ngạt | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
Thở oxy gọng kính | - |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Thông bàng quang | - |
Thông tiểu | - |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Rửa dạ dày cấp cứu | - |
Thụt tháo | - |
Thụt giữ | - |
Đặt ống thông hậu môn | - |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | - |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | - |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) | - |
Thụt tháo phân | - |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | - |
Gội đầu cho người bệnh tại giường | - |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | - |
Tắm cho người bệnh tại giường | - |
Tắm tẩy độc cho người bệnh | - |
Xoa bóp phòng chống loét | - |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | - |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng | - |
Tắm cho người bệnh tại giường | - |
Tắm tẩy độc cho người bệnh | - |
Gội đầu cho người bệnh tại giường | - |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | - |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt | - |
Xoa bóp phòng chống loét | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Băng bó vết thương | - |
Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
Ép tim ngoài lồng ngực | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | - |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | - |
Thụt tháo phân | - |
Điện tim thường | - |
Tiêm trong da | - |
Tiêm dưới da | - |
Tiêm bắp thịt | - |
Tiêm tĩnh mạch | - |
Truyền tĩnh mạch | - |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | - |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ | - |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | - |
Chích rạch áp xe nhỏ | - |
Chích hạch viêm mủ | - |
Thay băng, cắt chỉ | - |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | - |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | - |
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng | - |
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt | - |
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng | - |
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng | - |
Sơ cấp cứu bỏng acid | - |
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện | - |
Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. | - |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung | - |
Khám phụ khoa | - |
Làm thuốc âm đạo | - |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | - |