Trạm Y tế Phường Linh Xuân Quận Thủ Đức

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 49 Quốc lộ 1K, Khu phố 2, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 05416/SYT-GPHĐ

Ngày cấp: 30/12/2015

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trương Thị Tuyến

Tình trạng hoạt động: Thu hồi

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
24/24

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Trạm y tế phường xã
  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt

Nhân Sự

  • Họ tên: Phan Thị Thanh

    Số chứng chỉ: 0030074/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 06/05/2015

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đỗ Thị Kim Dung

    Số chứng chỉ: 0030389/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 22/05/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:59; T3: 7:30 -> 16:59; T4: 7:30 -> 16:59; T5: 7:30 -> 16:59; T6: 7:30 -> 16:59

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đỗ Văn Thọ

    Số chứng chỉ: 0030076/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 25/12/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đoàn Thị Đông

    Số chứng chỉ: 041278/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 21/11/2017

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00

  • Họ tên: Trần Thị Hòa

    Số chứng chỉ: 0031663/HCM- CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 11/09/2015

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00

  • Họ tên: Lưu Trịnh Đình An

    Số chứng chỉ: 044035/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.

    Ngày bắt đầu: 07/01/2019

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Khám phụ khoa-
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Thổi ngạt-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)-
Thở oxy gọng kính-
Thở oxy qua mặt nạ có túi-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp-
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang-
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ-
Đặt ống thông dạ dày-
Rửa dạ dày cấp cứu-
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)-
Đo lượng nước tiểu 24 giờ-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Xoa bóp phòng chống loét-
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)-
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Làm test phục hồi máu mao mạch-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ-
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ-
Ép tim ngoài lồng ngực-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)-
Kỹ thuật ho có điều khiển-
Kỹ thuật tập thở cơ hoành-
Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương-
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Vận động trị liệu hô hấp-
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)-
Hút đờm hầu họng-
Đặt ống thông dạ dày-
Siêu âm ổ bụng-
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân-
Tiêm trong da-
Tiêm dưới da-
Tiêm bắp thịt-
Tiêm tĩnh mạch-
Truyền tĩnh mạch-
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu-
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu-
Thay băng, cắt chỉ vết mổ-
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm-
Chích hạch viêm mủ-
Thay băng, cắt chỉ-
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn-
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt-
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng-
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng-
Sơ cấp cứu bỏng acid-
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện-
Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.-
Đặt và tháo dụng cụ tử cung-
Làm thuốc âm đạo-
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn-
Khám thai-
Cắt chỉ khâu da-
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu-
Lấy dị vật kết mạc-
Thay băng vô khuẩn-
Tra thuốc nhỏ mắt-
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu-
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ-
Cắt chỉ sau phẫu thuật-
Thay băng vết mổ-
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt-
Đo thị lực-
Nghiệm pháp dây thắt-
Điện tim thường-