Trạm Y tế Phường Phạm Ngũ Lão Quận 1
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 307 Phạm Ngũ Lão, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05064/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 26/01/2024
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Quang Của
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Trần Thị Ngọc Bích
Số chứng chỉ: 0030164/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Quang Của
Số chứng chỉ: 007515/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp. Phụ trách chuyên môn Phòng khám Nội.
Ngày bắt đầu: 01/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN THỊ QUỲNH TRÂM
Số chứng chỉ: 4818/CCHN-D-SYT-HCM
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 01/09/2010
Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 23:59; T3: 0:00 -> 23:59; T4: 0:00 -> 23:59; T5: 0:00 -> 23:59; T6: 0:00 -> 23:59; T7: 0:00 -> 23:59; CN: 0:00 -> 23:59
Họ tên: LÊ THỊ TRANG
Số chứng chỉ: 046313/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 01/10/2012
Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 23:59; T3: 0:00 -> 23:59; T4: 0:00 -> 23:59; T5: 0:00 -> 23:59; T6: 0:00 -> 23:59; T7: 0:00 -> 23:59; CN: 0:00 -> 23:59
Họ tên: LƯƠNG MỸ DUNG
Số chứng chỉ: 046245/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 01/06/2017
Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 23:59; T3: 0:00 -> 23:59; T4: 0:00 -> 23:59; T5: 0:00 -> 23:59; T6: 0:00 -> 23:59; T7: 0:00 -> 23:59; CN: 0:00 -> 23:59
Họ tên: Dương Trọng Nhân
Số chứng chỉ: 046255/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 09/09/2019
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Mở khí quản cấp cứu | - |
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | - |
Vận động trị liệu hô hấp | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Thổi ngạt | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
Thở oxy gọng kính | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Thông bàng quang | - |
Thông tiểu | - |
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | - |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Rửa dạ dày cấp cứu | - |
Đặt ống thông hậu môn | - |
Đặt sonde hậu môn | - |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
Ép tim ngoài lồng ngực | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Định nhóm máu tại giường | - |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Vận động trị liệu hô hấp | - |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Đặt sonde bàng quang | - |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Đặt ống thông hậu môn | - |
Siêu âm ổ bụng | - |
Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | - |
Thụt tháo phân | - |
Điện tim thường | - |
Tiêm trong da | - |
Tiêm dưới da | - |
Tiêm bắp thịt | - |
Tiêm tĩnh mạch | - |
Truyền tĩnh mạch | - |
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | - |
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu | - |
Cấp cứu tự sát | - |
Xử trí hạ huyết áp tư thế | - |
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần | - |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | - |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | - |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | - |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | - |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | - |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | - |
Điện châm điều trị huyết áp thấp | - |
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | - |
Điện châm điều trị hội chứng stress | - |
Điện châm điều trị cảm mạo | - |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | - |
Điện châm điều trị liệt chi trên | - |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang | - |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | - |
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | - |
Hào châm | - |
Điện châm | - |
Thủy châm | - |
Ôn châm | - |
Cứu | - |
Chích lể | - |
Bó thuốc | - |
Chườm ngải | - |
Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | - |
Thuỷ châm điều trị đau vai gáy | - |
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | - |