Trạm Y tế Phường Phú Thọ Hòa Quận Tân Phú
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 368-370 Phú Thọ Hòa, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05191/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 24/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Văn Đặng Nhơn
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| 24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thị Thơ
Số chứng chỉ: 0031478/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 09/03/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Văn Đặng Nhơn
Số chứng chỉ: 039624/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 24/12/2015
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:30; T3: 7:00 -> 17:30; T4: 7:00 -> 17:30; T5: 7:00 -> 17:30; T6: 7:00 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Diệp
Số chứng chỉ: 039638/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/05/2015
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: LÊ NGUYỄN THIÊN TRANG
Số chứng chỉ: 039674 /HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 01/07/2011
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Đặt ống nội khí quản | - |
| Vận động trị liệu hô hấp | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Thổi ngạt | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | - |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
| Thông tiểu | - |
| Hồi sức chống sốc | - |
| Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | - |
| Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
| Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | - |
| Đặt sonde hậu môn | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
| Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
| Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | - |
| Xoa bóp phòng chống loét | - |
| Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Tiêm truyền thuốc | - |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
| Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
| Ép tim ngoài lồng ngực | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | - |
| Phát hiện opiat bằng naloxone | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Vận động trị liệu hô hấp | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | - |
| Siêu âm ổ bụng | - |
| Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm trong da | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Tiêm tĩnh mạch | - |
| Truyền tĩnh mạch | - |
| Cấp cứu người bệnh tự sát | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
| Thay băng, cắt chỉ vết mổ | - |
| Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | - |
| Chích rạch áp xe nhỏ | - |
| Thay băng, cắt chỉ | - |
| Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | - |
| Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông | - |
| Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng | - |
| Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt | - |
| Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng | - |
| Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng | - |
| Sơ cấp cứu bỏng acid | - |
| Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện | - |
| Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng | - |
| Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. | - |
| Đặt và tháo dụng cụ tử cung | - |
| Lấy dị vật âm đạo | - |
| Khám phụ khoa | - |
| Làm thuốc âm đạo | - |
| Khám thai | - |
| Chăm sóc rốn sơ sinh | - |
| Cắt chỉ khâu da | - |
| Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | - |
| Phẫu thuật lác thông thường | - |
| Khâu da mi đơn giản | - |
| Thay băng vô khuẩn | - |
| Rửa cùng đồ | - |
| Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | - |
| Đo thị lực | - |
| Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | - |
| Cắt chỉ sau phẫu thuật | - |
| Thay băng vết mổ | - |
| Khí dung mũi họng | - |