Trạm Y tế Phường Sơn Kỳ Quận Tân Phú
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 382/46 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05390/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 19/07/2023
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Văn Tiến
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thị Thu Hiền
Số chứng chỉ: 0020221/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 19/07/2011
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Tuyết Thơ
Số chứng chỉ: 0021826/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/01/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Khuất Thị Hương
Số chứng chỉ: 0024764/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Văn Tiến
Số chứng chỉ: 0026621/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 19/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Lam Sơn
Số chứng chỉ: 0031473/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 24/06/2003
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: VÕ HUỲNH THI
Số chứng chỉ: 058942/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.
Ngày bắt đầu: 26/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Họ tên: Bùi Xuân Thành
Số chứng chỉ: 000678/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng.
Ngày bắt đầu: 08/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Họ tên: Nguyễn Thị Tuyết
Số chứng chỉ: 000553/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng.
Ngày bắt đầu: 01/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Thổi ngạt | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Thông tiểu | - |
Hồi sức chống sốc | - |
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | - |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
Thụt tháo | - |
Đặt sonde hậu môn | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
Xoa bóp phòng chống loét | - |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
Băng bó vết thương | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Băng bó vết thương | - |
Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
Tiêm truyền thuốc | - |
Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
Ép tim ngoài lồng ngực | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Định nhóm máu tại giường | - |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Vận động trị liệu hô hấp | - |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Rửa dạ dày cấp cứu | - |
Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
Thụt tháo phân | - |
Tiêm trong da | - |
Tiêm dưới da | - |
Tiêm bắp thịt | - |
Tiêm tĩnh mạch | - |
Truyền tĩnh mạch | - |
Cấp cứu người bệnh tự sát | - |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | - |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | - |
Cứu điều trị nấc thể hàn | - |
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | - |
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | - |
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | - |
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | - |
Cứu điều trị di tinh thể hàn | - |
Cứu điều trị liệt dương thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | - |
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | - |
Cứu điều trị đái dầm thể hàn | - |
Cứu điều trị đau lưng thể hàn | - |
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | - |
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | - |
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | - |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | - |
Điện châm điều trị huyết áp thấp | - |
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | - |
Điện châm điều trị hội chứng stress | - |
Điện châm điều trị cảm mạo | - |
Điện châm điều trị viêm bàng quang | - |
Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | - |
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | - |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | - |
Điện châm điều trị khàn tiếng | - |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | - |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang | - |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | - |
Điện châm điều trị đau răng | - |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | - |