Trạm Y tế Phường Tân Sơn Nhì - Quận Tân Phú
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 08 Nguyễn Thế Truyện, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05193/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 08/07/2022
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Lê Hồng Phương
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thị Thùy An
Số chứng chỉ: 0024157/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 16/01/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Kim Loan
Số chứng chỉ: 0033106/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 16/01/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Hồng Phương
Số chứng chỉ: 008430/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 08/07/2022
Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 23:59; T3: 0:00 -> 23:59; T4: 00:00 -> 23:59; T5: 00:00 -> 23:59; T6: 00:00 -> 23:59; T7: 00:00 -> 23:59; CN: 00:00 -> 23:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Loan
Số chứng chỉ: 009232/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/01/2017
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Hoàng Danh
Số chứng chỉ: 0031749/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 27/10/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: HOÀNG VĂN HƯỚNG
Số chứng chỉ: 039659/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 01/10/2014
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Họ tên: Bùi Thị Thu Hằng
Số chứng chỉ: 013753/ĐNAI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Họ tên: Bùi Văn Lộc
Số chứng chỉ: 000671/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng.
Ngày bắt đầu: 08/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 4:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Đặt ống nội khí quản | - |
| Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | - |
| Thổi ngạt | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | - |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
| Thông tiểu | - |
| Hồi sức chống sốc | - |
| Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | - |
| Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | - |
| Đặt sonde hậu môn | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
| Xoa bóp phòng chống loét | - |
| Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Tiêm truyền thuốc | - |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Ép tim ngoài lồng ngực | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Phát hiện opiat bằng naloxone | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | - |
| Siêu âm ổ bụng | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm dưới da | - |
| Tiêm bắp thịt | - |
| Tiêm tĩnh mạch | - |
| Truyền tĩnh mạch | - |
| Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | - |
| Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | - |
| Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | - |
| Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | - |
| Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | - |
| Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | - |
| Cứu điều trị nấc thể hàn | - |
| Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | - |
| Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | - |
| Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | - |
| Cứu điều trị di tinh thể hàn | - |
| Cứu điều trị liệt dương thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | - |
| Cứu điều trị bí đái thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | - |
| Cứu điều trị đái dầm thể hàn | - |
| Cứu điều trị đau lưng thể hàn | - |
| Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | - |
| Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | - |
| Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | - |
| Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | - |
| Điện châm điều trị huyết áp thấp | - |
| Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | - |
| Điện châm điều trị hội chứng stress | - |
| Điện châm điều trị cảm mạo | - |
| Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | - |
| Điện châm điều trị bí đái cơ năng | - |
| Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | - |
| Điện châm điều trị khàn tiếng | - |
| Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | - |
| Điện châm điều trị liệt chi trên | - |
| Điện châm điều trị chắp lẹo | - |
| Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | - |
| Điện châm điều trị lác cơ năng | - |