Trạm Y tế Xã Nhị Bình Huyện Hóc Môn
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 29 Bùi Công Trừng, Ấp 4, Xã Nhị Bình , Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05323/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 28/12/2015
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Thanh Trúc
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| 24/24 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Trạm y tế phường xã
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành và được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Phạm Văn Nghĩa
Số chứng chỉ: 0015816/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/08/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Yến Duyên
Số chứng chỉ: 0030556/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.
Ngày bắt đầu: 09/10/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30
Họ tên: Trần Thanh Trúc
Số chứng chỉ: 0033587/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế cấp xã.
Ngày bắt đầu: 28/12/2015
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 23:59; T3: 00:00 -> 23:59; T4: 00:00 -> 23:59; T5: 00:00 -> 23:59; T6: 00:00 -> 23:59; T7: 00:00 -> 23:59; CN: 00:00 -> 23:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Hồng Mây
Số chứng chỉ: 038090/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/08/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:00; T3: 7:00 -> 16:00; T4: 7:00 -> 16:00; T5: 7:00 -> 16:00; T6: 7:00 -> 16:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Thùy Linh
Số chứng chỉ: 041715/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 12/08/2020
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Họ tên: Nguyễn Ngọc Ngân
Số chứng chỉ: 041699/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/01/2025
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | - |
| Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Thổi ngạt | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | - |
| Thở oxy gọng kính | - |
| Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | - |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi | - |
| Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | - |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | - |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
| Thông bàng quang | - |
| Thông tiểu | - |
| Hồi sức chống sốc | - |
| Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | - |
| Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường | - |
| Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Rửa dạ dày cấp cứu | - |
| Thụt tháo | - |
| Thụt giữ | - |
| Đặt ống thông hậu môn | - |
| Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | - |
| Đặt sonde hậu môn | - |
| Thụt tháo phân | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay | - |
| Đo lượng nước tiểu 24 giờ | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
| Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
| Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | - |
| Gội đầu cho người bệnh tại giường | - |
| Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | - |
| Tắm cho người bệnh tại giường | - |
| Tắm tẩy độc cho người bệnh | - |
| Xoa bóp phòng chống loét | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Vận chuyển người bệnh cấp cứu | - |
| Tắm cho người bệnh tại giường | - |
| Tắm tẩy độc cho người bệnh | - |
| Gội đầu cho người bệnh tại giường | - |
| Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | - |
| Vệ sinh răng miệng đặc biệt | - |
| Xoa bóp phòng chống loét | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Vận chuyển người bệnh an toàn | - |
| Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | - |
| Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê | - |
| Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
| Tiêm truyền thuốc | - |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | - |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
| Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
| Ép tim ngoài lồng ngực | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | - |
| Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | - |
| Test nội bì | - |
| Test áp (Patch test) với các loại thuốc | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
| Kỹ thuật tập thở cơ hoành | - |
| Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Thay canuyn mở khí quản | - |
| Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | - |
| Hút đờm hầu họng | - |
| Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Đặt ống thông hậu môn | - |
| Rửa dạ dày cấp cứu | - |
| Siêu âm ổ bụng | - |
| Thụt thuốc qua đường hậu môn | - |
| Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | - |
| Thụt tháo phân | - |
| Thụt tháo phân | - |
| Đặt sonde hậu môn | - |
| Điện tim thường | - |
| Tiêm trong da | - |
| Tiêm dưới da | - |