Trung tâm Mắt kỹ thuật cao Nam Việt
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 18-20 Phước Hưng, Phường 8, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 07879/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 27/04/2020
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Phan Việt Nga
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 07:00:00 | |
Thứ 7 | 07:00:00 | |
Thứ 6 | 07:00:00 | |
Thứ 5 | 07:00:00 | |
Thứ 4 | 07:00:00 | |
Thứ 3 | 07:00:00 | |
Thứ 2 | 07:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Trần Phan Việt Nga
Số chứng chỉ: 000353/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 01/08/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 20:00; T3: 07:00 -> 20:00; T4: 07:00 -> 20:00; T5: 07:00 -> 20:00; T6: 07:00 -> 20:00; T7: 07:00 -> 20:00; Tcn: 07:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Anh Tuấn
Số chứng chỉ: 001809/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 01/10/2020
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 20:00; T3: 07:00 -> 20:00; T4: 07:00 -> 20:00; T5: 07:00 -> 20:00; T6: 07:00 -> 20:00; T7: 07:00 -> 20:00; Tcn: 07:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Tuyết Dung
Số chứng chỉ: 0019473/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/03/2023
Thời gian làm việc: T3: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Xuân Dung
Số chứng chỉ: 002808/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 01/01/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Châu Thị Hoa
Số chứng chỉ: 006488/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Chít
Số chứng chỉ: 006469/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Kim Thoa
Số chứng chỉ: 007409/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Bùi Thị Xuân Trang
Số chứng chỉ: 010867/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 20:00; T3: 7:00 -> 20:00; T4: 7:00 -> 20:00; T5: 7:00 -> 20:00; T6: 7:00 -> 20:00; T7: 7:00 -> 20:00; CN: 7:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Như Quân
Số chứng chỉ: 001316/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 01/09/2019
Thời gian làm việc: T5: 7:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL | - |
Tháo dầu Silicon nội nhãn | - |
Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM | - |
Tháo đai độn củng mạc | - |
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên | - |
Mở bao sau đục bằng laser | - |
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) | - |
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử | - |
Mở bao sau bằng phẫu thuật | - |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá | - |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | - |
Gọt giác mạc đơn thuần | - |
Lấy dị vật hốc mắt | - |
Lấy dị vật trong củng mạc | - |
Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới | - |
Sinh thiết tổ chức mi | - |
Sinh thiết tổ chức hốc mắt | - |
Sinh thiết tổ chức kết mạc | - |
Cắt u da mi không ghép | - |
Cắt u mi cả bề dày không ghép | - |
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép | - |
Chích mủ hốc mắt | - |
Đóng lỗ dò đường lệ | - |
Phẫu thuật lác thông thường | - |
Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | - |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác | - |
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi | - |
Chỉnh chỉ sau mổ lác | - |
Sửa sẹo sau mổ lác | - |
Lùi cơ nâng mi | - |
Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) | - |
Sửa sẹo xấu vùng quanh mi | - |
Di thực hàng lông mi | - |
Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi | - |
Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc | - |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | - |
Rút van dẫn lưu,ống Silicon tiền phòng | - |
Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...) | - |
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) | - |
Rửa chất nhân tiền phòng | - |
Cắt bỏ túi lệ | - |
Phẫu thuật mộng đơn thuần | - |
Khâu cò mi, tháo cò | - |
Chích dẫn lưu túi lệ | - |
Phẫu thuật lác người lớn | - |
Khâu da mi đơn giản | - |
Khâu phục hồi bờ mi | - |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | - |
Khâu phủ kết mạc | - |
Lạnh đông thể mi | - |
Điện đông thể mi | - |
Bơm hơi / khí tiền phòng | - |
Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài | - |
Cắt thị thần kinh | - |
Phẫu thuật quặm | - |
Phẫu thuật quặm tái phát | - |
Mổ quặm bẩm sinh | - |
Cắt chỉ khâu giác mạc | - |
Tiêm dưới kết mạc | - |
Tiêm cạnh nhãn cầu | - |
Tiêm hậu nhãn cầu | - |
Lấy dị vật kết mạc | - |
Khâu kết mạc | - |
Lấy calci kết mạc | - |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | - |
Cắt chỉ khâu kết mạc | - |
Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | - |
Bơm rửa lệ đạo | - |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | - |
Thay băng vô khuẩn | - |
Tra thuốc nhỏ mắt | - |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | - |
Rửa cùng đồ | - |
Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) | - |
Bóc giả mạc | - |
Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc | - |
Soi đáy mắt trực tiếp | - |
Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương | - |
Soi góc tiền phòng | - |
Theo dõi nhãnáp 3 ngày | - |
Khám lâm sàng mắt | - |
Siêu âm mắt ( siêu âm thường qui) | - |
Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu | - |
Chụp đáy mắt không huỳnh quang | - |
Chụp đĩa thị 3D | - |
Test thử cảm giác giác mạc | - |
Test phát hiện khô mắt | - |
Nghiệm pháp phát hiện glôcôm | - |
Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | - |
Đo sắc giác | - |
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) | - |
Đo khúc xạ máy | - |
Đo khúc xạ giác mạc Javal | - |
Đo thị lực | - |
Thử kính | - |
Đo độ lác | - |
Xác định sơ đồ song thị | - |
Đo biên độ điều tiết | - |